Mitsubishi Attrage 2022 có nhiều sự thay đổi đáng kể dù chỉ là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Thuộc phân khúc sedan hạng B khá sôi động với nhiều đối thủ nặng ký như Toyota Vios, Honda City hay Mazda 2, Mitsubishi Attrage sở hữu lợi thế nào mà được đánh giá là khá cân tài cân sức với các mẫu xe này?
1. Giới thiệu chung về Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage 2022 được đánh giá nhỉnh hơn các đối thủ về mặt giá cả cũng như tính thực dụng. Bên cạnh đó danh tiếng từ hãng xe Nhật Bản Mitsubishi cũng là bảo chứng cho chất lượng nên rất có ưu thế cạnh tranh trên thị trường.
Xe Mitsubishi Attrage 2022 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 3/2020 với 3 phiên bản là Attrage MT, Attrage CVT và Mitsubishi Attrage CVT Premium . Đây là sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với nhiều chi tiết nâng cấp đắt giá.
2. Giá bán mới nhất của Mitsubishi Attrage 2022
Giá xe Mitsubishi Attrage là bao nhiêu? Chợ Xe 365 gửi đến khách hàng bảng giá mới nhất của Mitsubishi Attrage 2022 như sau:
Bảng giá Mitsubishi Attrage năm 2022 |
|
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Attrage MT | 375.000.000 |
Mitsubishi Attrage CVT | 460.000.000 |
Mitsubishi Attrage CVT Premium | 485.000.000 |
Lưu ý: bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa trừ giảm giá, khuyến mãi trong tháng này. Để nhận báo giá xe oto Mitsubishi Attrage chi tiết vui lòng liên hệ tới Hotline 0908991287 để đội ngũ nhân viên Sales Chợ Xe 365 tư vấn nhanh nhất.
So sánh giá xe với các đối thủ khác
- Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
- Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
- Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
- Ford Fiesta giá bán từ 564 triệu đồng
Tại Chợ Xe 365, giá xe Mitsubishi Attrage luôn ở mức hợp lý và kèm theo các ưu đãi, chính sách tốt nhất cho khách hàng!
3. Giá xe Mitsubishi Attrage lăn bánh tạm tính 20222
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT tạm tính
Loại phí | Chi phí ở Hà Nội (đồng) | Chi phí ở TP HCM (đồng) | Chi phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Chi phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Chi phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 45.000.000 | 41.250.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 442.380.700 | 434.880.700 | 429.005.700 | 425.255.700 | 421.505.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT tạm tính
Loại phí | Chi phí ở Hà Nội (đồng) | Chi phí ở TP HCM (đồng) | Chi phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Chi phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Chi phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 |
Phí trước bạ | 55.200.000 | 46.000.000 | 55.200.000 | 50.600.000 | 46.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 537.580.700 | 528.380.700 | 518.580.700 | 513.980.700 | 509.380.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT Premium tạm tính
Loại phí | Chi phí ở Hà Nội (đồng) | Chi phí ở TP HCM (đồng) | Chi phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Chi phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Chi phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 |
Phí trước bạ | 58.200.000 | 48.500.000 | 58.200.000 | 53.350.000 | 48.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 572.855.700 | 563.155.700 | 553.855.700 | 549.005.700 | 544.155.700 |
Hotline tư vấn nhanh 0908991287
4. Tổng quan về ngoại thất của Mitsubishi Attrage
Xe Attrage 2022 không còn như thế hệ trước mà có nhiều đổi mới về ngoại hình. Đội ngũ thiết kế của Mitsubishi vẫn sử dụng những đường cong uyển chuyển làm chủ đạo nhưng đã thêm vào các chi tiết ngoại thất cứng cáp cho xe, mang đến diện mạo sang trọng và thể thao hơn.
Sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield sang trọng, thể thao và thân thiện, Attrage 2022 có điểm nhấn ở phần đầu xe là 2 thanh trang trí mạ crom tạo hình chữ X trông khá “dữ dằn”. Hốc đèn sương mù đính kèm thanh trang trí chữ J bắt mắt. Cùng với đó là bộ lưới tản nhiệt với cấu trúc tổ ong sơn đen, tạo hình như khuôn miệng đang cười. Ở bản CVT có viền đỏ nổi bật còn bản MT lại được viền crom sáng bóng. Đèn pha được thiết kế góc cạnh hơn kết hợp dải LED ban ngày không chỉ tăng hiệu quả chiếu sáng mà còn tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Phần thân xe với các đường dập gân nổi. Tay nắm cửa cùng màu thân xe. Nổi bật nhất là bộ mâm hợp kim 15 inch 8 chấu kép khá thể thao đi cùng lốp 185/55R15. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan LED trang bị đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện.
Đuôi xe Attrage 2022 vẫn sở hữu thiết kế khá hài hòa với tổng thể xe nhưng được tinh chỉnh sắc nét hơn. Cụm đèn hậu LED được làm mới bằng các họa tiết bắt mắt, có kích thước lớn với cấu trúc 2 tầng. Cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh khá thể thao. Đèn phản quang bố trí dọc theo vị trí cao. Hai bên cản sau kéo dài mang đến cái nhìn góc cạnh. Trung tâm đuôi xe là thanh nẹp mạ crom cùng logo sáng bóng.
5. Tổng quan về nội thất của Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage 2022 sở hữu khoang nội thất rộng rãi. Các chi tiết nội thất được bố trí khoa học và hợp lý, mang phong cách đơn giản và thực dụng. Toàn bộ bảng taplo đều được làm từ nhựa cứng, gần như không có chi tiết trang trí hay tạo hình nào khác. Cụm đồng hồ tốc độ nằm phía sau tay lái gồm ba vòng tròn lồng ghép cách điệu vào nhau. Bảng điều khiển trung tâm và màn hình bố trí tập trung gọn gàng ngay chính giữa. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các phím chức năng cần thiết. Nhìn chung thiết kế taplo và vô lăng của Mitsubishi Attrage 2022 thực dụng nhưng chưa có điểm nổi bật thu hút.
Mitsubishi Attrage sở hữu chiều dài cơ sở đến 2550 mm nên không gian nội thất khá tốt trong phân khúc. Hàng ghế trước có tính năng chỉnh cơ 6 hướng ở ghế lái và 4 hướng ở ghế phụ. Ở bản Attrage CVT còn được bố trí bệ đặt tay cho ghế lái. Hàng ghế sau đủ chỗ cho cả 3 người trưởng thành. Đây là chi tiết gây bất ngờ bởi so với hình dáng nhỏ nhắn bên ngoài thì không gian bên trong thực sự rộng rãi. Ngoài ra hàng ghế sau còn có tựa đầu 3 vị trí, bệ đặt tay và ngăn để cốc.
Một điểm cộng về không gian trên mẫu sedan hạng B này nữa là khoảng duỗi chân và không gian trần xe tương đối thoáng, ngay cả hành khách có chiều cao 1.75m thì vẫn dư dả không gian.
Các phiên bản khác của Mitsubishi Attrage đều được bọc nỉ, chỉ riêng bản Attrage CVT được bọc da.
Khoang hành lý của Mitsubishi Attrage 2022 có dung tích tiêu chuẩn 450 lít. Với dung tích này xe đủ sức chuyên chở đồ đạc cùng hành lý của gia đình. Tuy nhiên điểm trừ nho nhỏ là hàng ghế sau của Attrage 2022 không thể gập lại để mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết.
6. Đánh giá về sự tiện nghi
Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Attrage 2022 khá quen thuộc với khách hàng với những tính năng cơ bản. Trong đó màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch đi cùng âm thanh 4 loa, các cổng kết nối cơ bản như USB/AUX/Bluetooth kết nối thiết bị ngoại vi đáp ứng tốt nhu cầu giải trí cho hành khách.
Các phiên bản của Mitsubishi Attrage chỉ sử dụng điều hòa chỉnh cơ và toàn bộ đều không có hốc gió phụ ở hàng ghế sau nên khi nhiệt độ ngoài trời tăng cao thì hàng ghế sau khá nóng. Chỉ riêng bản Attrage CVT mới được trang bị điều hòa tự động. Ngoài ra CVT còn được trang bị thêm cả Apple CarPlay/Android Auto, một điểm cộng cho mẫu sedan hạng B.
7. Động cơ và khả năng vận hành
Mitsubishi Attrage 2022 sử dụng khối động cơ xăng MIVEC 3 xi lanh dung tích 1.2L, phun xăng đa điểm và điều khiển điện tử tiện lợi. Động cơ cho công suất tối đa là 76 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 100Nm tại 4.000 vòng/phút. Kết hợp cùng động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III cùng hệ dẫn động cầu trước.
Mặc dù động cơ không gây ấn tượng nhưng khi được đánh giá cáo về khả năng tăng tốc. Ở nước ga đầu Attrage 2022 còn có độ vọt nhất định. Khi di chuyển trên phố xe phát huy tốt thế mạnh linh hoạt đặc trưng ở các mẫu xe cỡ nhỏ.
Xe có khả năng tăng tốc 100 – 120 km/h nhưng cần có thời gian. Tuy nhiên khả năng vận hành lại rất êm ái, khi băng qua ổ gà khá êm nhờ sử dụng treo trước – sau Macpherson và lò xo cuộn với thanh cân bằng hoặc thanh xoắn. Bên cạnh đó khoảng gầm xe là 170mm giúp hạn chế tình trạng va chạm gầm khi di chuyển qua các mặt đường gồ ghề.
Nếu so sánh với các mẫu xe cùng phân khúc, Mitsubishi Attrage có khả năng tiết kiệm xăng nhất. Khi di chuyển tại đô thị, xe có mức tiêu hao nhiên liệu 5.9 – 6.4L/100km, di chuyển ngoài đô thị với mức tiêu hao 3.9 – 4.5L/100km và trên cung đường tổng hợp là 3.7 – 5.0L/100km. Ưu điểm này có thể bù trừ cho khối động cơ chưa thực sự mạnh mẽ.
8. Đánh giá về sự an toàn
Các trang bị an toàn đáng chú ý trên Mitsubishi Attrage 2022 gồm có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, trục lái và bàn đạp phanh tự đổ khi va chạm, camera lùi, 2 túi khí an toàn, khung xe RISE cứng vững, hệ thống mã hóa động cơ với khả năng chống trộm cao, móc gắn ghế an toàn dành cho trẻ em hay dây đai an toàn cho tất cả các ghế.
9. Bảng thông số kỹ thuật
Xe Mitsubishi Attrage 2022 bản CVT có giá bán cao hơn bản MT 85 triệu. Vì thế dễ hiểu khi bản Attrage CVT được hãng trang bị thêm loạt trang bị hiện đại như đèn chiếu sáng LED hoàn toàn, đèn chiếu sương mù, nội thất bọc da sang trọng, điều hoà tự động, màn hình cảm ứng 6.8 inch tương thích Apple Carplay & Android Auto,….
Với việc cao hơn bản CVT 25 triệu đồng, dòng CVT Premium được bổ sung thêm một số trang bị an toàn hiện đại như: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử,
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2022 cụ thể
Thông số | Attrage MT 2022 | Attrage CVT 2022 | Attrage CVT Premium 2022 | |
Động cơ | ||||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection) | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | ||
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |||
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Sau | Thanh xoắn | |||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | ||
Đèn sương mù | – | Có | ||
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | ||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | ||
Ăng ten | – | Vây cá | ||
Nội thất | ||||
Vô lăng trợ lực điện | Có | |||
Vô lăng bọc da | – | Có | ||
Cần số bọc da | – | Có | ||
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | – | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | – | Có | ||
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | ||
Lọc gió điều hòa | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | ||
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | |||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | ||
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 2 | 4 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | |||
Bệ tì tay dành cho người lái | Không | Có | ||
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | |||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Không | Có | ||
An toàn | ||||
Túi khí | 2 | |||
Căng đai tự động | Có | |||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | |||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | – | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử | Không | Có |
10. Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage giá bao nhiêu?
Giá niêm yết của xe oto Mitsubishi Attrage dao động từ 375 triệu đồng đến 485 triệu đồng tùy phiên bản. Ngoài ra, giá lăn bánh xe dao động trong khoảng 421 -> 572 triệu đồng phụ thuộc phiên bản và tỉnh thành khách hàng mua xe.
Xe Mitsubishi Attrage có mấy phiên bản?
Mitsubishi Attrage cos 3 phiên bản đang được phân phối là là Mitsubishi Attrage MT, Mitsubishi Attrage CVT, và Mitsubishi Attrage CVT Premium. Trong đó, bản CVT có nhiều tính năng đáng chú ý hơn bản MT như: sử dụng chìa khóa thông minh, hệ thống điều khiển hành trình và đèn sương mù.
Mitsubishi Attrage 2022 là mẫu sedan 5 chỗ hạng B hiếm hoi nhận được chứng nhận an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Do đó nếu khách hàng cân nhắc sắm một chiếc ô tô hạng B thì đây là mẫu xe đáng xem xét với 2 kiểu số sàn và số tự động vô cấp cho bạn lựa chọn.
Video tham khảo: Xe Mittsubishi Attrage (nguồn: Youtube)