Mitsubishi Attrage: Thông số, Bảng giá & Ưu đãi tháng 12/2024

375 triệu
hoặc để lại thông tin

Tình trạng

Xe mới

Năm sản xuất

2021

Kiểu dáng

Sedan

Số km đã đi

0km

Mitsubishi Attrage 2022 có nhiều sự thay đổi đáng kể dù chỉ là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Thuộc phân khúc sedan hạng B khá sôi động với nhiều đối thủ nặng ký như Toyota Vios, Honda City hay Mazda 2, Mitsubishi Attrage sở hữu lợi thế nào mà được đánh giá là khá cân tài cân sức với các mẫu xe này? 

1. Giới thiệu chung về Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage 2022 được đánh giá nhỉnh hơn các đối thủ về mặt giá cả cũng như tính thực dụng. Bên cạnh đó danh tiếng từ hãng xe Nhật Bản Mitsubishi cũng là bảo chứng cho chất lượng nên rất có ưu thế cạnh tranh trên thị trường.

Xe Mitsubishi Attrage 2022 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 3/2020 với 3 phiên bản là Attrage MT,  Attrage CVT và Mitsubishi  Attrage CVT Premium . Đây là sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với nhiều chi tiết nâng cấp đắt giá.

Mitsubishi Attrage 2022
Mitsubishi Attrage 2022

2. Giá bán mới nhất của Mitsubishi Attrage 2022

Giá xe Mitsubishi Attrage là bao nhiêu? Chợ Xe 365 gửi đến khách hàng bảng giá mới nhất của Mitsubishi Attrage 2022 như sau:

Bảng giá Mitsubishi Attrage năm 2022

Phiên bản Giá xe (đồng)
Mitsubishi Attrage MT 375.000.000
Mitsubishi Attrage CVT 460.000.000
Mitsubishi  Attrage CVT Premium 485.000.000

Lưu ý: bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa trừ giảm giá, khuyến mãi trong tháng này. Để nhận báo giá xe oto Mitsubishi Attrage chi tiết vui lòng liên hệ tới Hotline 0908991287 để đội ngũ nhân viên Sales Chợ Xe 365 tư vấn nhanh nhất. 

So sánh giá xe với các đối thủ khác

  • Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
  • Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
  • Ford Fiesta giá bán từ 564 triệu đồng

Tại Chợ Xe 365, giá xe Mitsubishi Attrage luôn ở mức hợp lý và kèm theo các ưu đãi, chính sách tốt nhất cho khách hàng!

3. Giá xe Mitsubishi Attrage lăn bánh tạm tính 20222

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT tạm tính

Loại phí Chi phí ở Hà Nội (đồng) Chi phí ở TP HCM (đồng) Chi phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Chi phí ở Hà Tĩnh (đồng) Chi phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 375.000.000 375.000.000 375.000.000 375.000.000 375.000.000
Phí trước bạ 45.000.000 37.500.000 45.000.000 41.250.000 37.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 442.380.700 434.880.700 429.005.700 425.255.700 421.505.700

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT tạm tính

Loại phí Chi phí ở Hà Nội (đồng) Chi phí ở TP HCM (đồng) Chi phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Chi phí ở Hà Tĩnh (đồng) Chi phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 460.000.000 460.000.000 460.000.000 460.000.000 460.000.000
Phí trước bạ 55.200.000 46.000.000 55.200.000 50.600.000 46.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.900.000 6.900.000 6.900.000 6.900.000 6.900.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 537.580.700 528.380.700 518.580.700 513.980.700 509.380.700

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT Premium tạm tính

Loại phí Chi phí ở Hà Nội (đồng) Chi phí ở TP HCM (đồng) Chi phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Chi phí ở Hà Tĩnh (đồng) Chi phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 485.000.000 485.000.000 485.000.000 485.000.000 485.000.000
Phí trước bạ 58.200.000 48.500.000 58.200.000 53.350.000 48.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.275.000 7.275.000 7.275.000 7.275.000 7.275.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 572.855.700 563.155.700 553.855.700 549.005.700 544.155.700

Hotline tư vấn nhanh 0908991287

4. Tổng quan về ngoại thất của Mitsubishi Attrage

Xe Attrage 2022 không còn như thế hệ trước mà có nhiều đổi mới về ngoại hình. Đội ngũ thiết kế của Mitsubishi vẫn sử dụng những đường cong uyển chuyển làm chủ đạo nhưng đã thêm vào các chi tiết ngoại thất cứng cáp cho xe, mang đến diện mạo sang trọng và thể thao hơn.

Sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield sang trọng, thể thao và thân thiện, Attrage 2022 có điểm nhấn ở phần đầu xe là 2 thanh trang trí mạ crom tạo hình chữ X trông khá “dữ dằn”. Hốc đèn sương mù đính kèm thanh trang trí chữ J bắt mắt. Cùng với đó là bộ lưới tản nhiệt với cấu trúc tổ ong sơn đen, tạo hình như khuôn miệng đang cười. Ở bản CVT có viền đỏ nổi bật còn bản MT lại được viền crom sáng bóng. Đèn pha được thiết kế góc cạnh hơn kết hợp dải LED ban ngày không chỉ tăng hiệu quả chiếu sáng mà còn tăng tính thẩm mỹ cho xe.

Đầu xe Mitsubishi Attrage 2022
Đầu xe Mitsubishi Attrage 2022

Phần thân xe với các đường dập gân nổi. Tay nắm cửa cùng màu thân xe. Nổi bật nhất là bộ mâm hợp kim 15 inch 8 chấu kép khá thể thao đi cùng lốp 185/55R15. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan LED trang bị đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện.

Thân xe Mitsubishi Attrage 2022
Thân xe Mitsubishi Attrage 2022

Đuôi xe Attrage 2022 vẫn sở hữu thiết kế khá hài hòa với tổng thể xe nhưng được tinh chỉnh sắc nét hơn. Cụm đèn hậu LED được làm mới bằng các họa tiết bắt mắt, có kích thước lớn với cấu trúc 2 tầng. Cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh khá thể thao. Đèn phản quang bố trí dọc theo vị trí cao. Hai bên cản sau kéo dài mang đến cái nhìn góc cạnh. Trung tâm đuôi xe là thanh nẹp mạ crom cùng logo sáng bóng.

Đuôi xe Mitsubishi Attrage 2022
Đuôi xe Mitsubishi Attrage 2022

5. Tổng quan về nội thất của Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage 2022 sở hữu khoang nội thất rộng rãi. Các chi tiết nội thất được bố trí khoa học và hợp lý, mang phong cách đơn giản và thực dụng. Toàn bộ bảng taplo đều được làm từ nhựa cứng, gần như không có chi tiết trang trí hay tạo hình nào khác. Cụm đồng hồ tốc độ nằm phía sau tay lái gồm ba vòng tròn lồng ghép cách điệu vào nhau. Bảng điều khiển trung tâm và màn hình bố trí tập trung gọn gàng ngay chính giữa. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ các phím chức năng cần thiết. Nhìn chung thiết kế taplo và vô lăng của Mitsubishi Attrage 2022 thực dụng nhưng chưa có điểm nổi bật thu hút.

Nội thất Mitsubishi Attrage 2022
Nội thất Mitsubishi Attrage 2022

Mitsubishi Attrage sở hữu chiều dài cơ sở đến 2550 mm nên không gian nội thất khá tốt trong phân khúc. Hàng ghế trước có tính năng chỉnh cơ 6 hướng ở ghế lái và 4 hướng ở ghế phụ. Ở bản Attrage CVT còn được bố trí bệ đặt tay cho ghế lái. Hàng ghế sau đủ chỗ cho cả 3 người trưởng thành. Đây là chi tiết gây bất ngờ bởi so với hình dáng nhỏ nhắn bên ngoài thì không gian bên trong thực sự rộng rãi. Ngoài ra hàng ghế sau còn có tựa đầu 3 vị trí, bệ đặt tay và ngăn để cốc.

Ghế ngồi Mitsubishi Attrage 2022
Ghế ngồi Mitsubishi Attrage 2022

Một điểm cộng về không gian trên mẫu sedan hạng B này nữa là khoảng duỗi chân và không gian trần xe tương đối thoáng, ngay cả hành khách có chiều cao 1.75m thì vẫn dư dả không gian.

Các phiên bản khác của Mitsubishi Attrage đều được bọc nỉ, chỉ riêng bản Attrage CVT được bọc da.

Hàng ghế sau Mitsubishi Attrage 2022
Hàng ghế sau Mitsubishi Attrage 2022

Khoang hành lý của Mitsubishi Attrage 2022 có dung tích tiêu chuẩn 450 lít. Với dung tích này xe đủ sức chuyên chở đồ đạc cùng hành lý của gia đình. Tuy nhiên điểm trừ nho nhỏ là hàng ghế sau của Attrage 2022 không thể gập lại để mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết.

Khoang hành lý Mitsubishi Attrage 2022
Khoang hành lý Mitsubishi Attrage 2022

6. Đánh giá về sự tiện nghi

Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Attrage 2022 khá quen thuộc với khách hàng với những tính năng cơ bản. Trong đó màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch đi cùng âm thanh 4 loa, các cổng kết nối cơ bản như USB/AUX/Bluetooth kết nối thiết bị ngoại vi đáp ứng tốt nhu cầu giải trí cho hành khách.

Các phiên bản của Mitsubishi Attrage chỉ sử dụng điều hòa chỉnh cơ và toàn bộ đều không có hốc gió phụ ở hàng ghế sau nên khi nhiệt độ ngoài trời tăng cao thì hàng ghế sau khá nóng. Chỉ riêng bản Attrage CVT mới được trang bị điều hòa tự động. Ngoài ra CVT còn được trang bị thêm cả Apple CarPlay/Android Auto, một điểm cộng cho mẫu sedan hạng B.

Tiện nghi xe Mitsubishi Attrage 2022
Tiện nghi xe Mitsubishi Attrage 2022

7. Động cơ và khả năng vận hành

Mitsubishi Attrage 2022 sử dụng khối động cơ xăng MIVEC 3 xi lanh dung tích 1.2L, phun xăng đa điểm và điều khiển điện tử tiện lợi. Động cơ cho công suất tối đa là 76 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 100Nm tại 4.000 vòng/phút. Kết hợp cùng động cơ là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III cùng hệ dẫn động cầu trước.

Mặc dù động cơ không gây ấn tượng nhưng khi được đánh giá cáo về khả năng tăng tốc. Ở nước ga đầu Attrage 2022 còn có độ vọt nhất định. Khi di chuyển trên phố xe phát huy tốt thế mạnh linh hoạt đặc trưng ở các mẫu xe cỡ nhỏ.

Động cơ Mitsubishi Attrage 2022
Động cơ Mitsubishi Attrage 2022

Xe có khả năng tăng tốc 100 – 120 km/h nhưng cần có thời gian. Tuy nhiên khả năng vận hành lại rất êm ái, khi băng qua ổ gà khá êm nhờ sử dụng treo trước – sau Macpherson và lò xo cuộn với thanh cân bằng hoặc thanh xoắn. Bên cạnh đó khoảng gầm xe là 170mm giúp hạn chế tình trạng va chạm gầm khi di chuyển qua các mặt đường gồ ghề.

Nếu so sánh với các mẫu xe cùng phân khúc, Mitsubishi Attrage có khả năng tiết kiệm xăng nhất. Khi di chuyển tại đô thị, xe có mức tiêu hao nhiên liệu 5.9 – 6.4L/100km, di chuyển ngoài đô thị với mức tiêu hao 3.9 – 4.5L/100km và trên cung đường tổng hợp là 3.7 – 5.0L/100km. Ưu điểm này có thể bù trừ cho khối động cơ chưa thực sự mạnh mẽ.

Khả năng vận hành Mitsubishi Attrage 2022
Khả năng vận hành Mitsubishi Attrage 2022

8. Đánh giá về sự an toàn

Các trang bị an toàn đáng chú ý trên Mitsubishi Attrage 2022 gồm có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, trục lái và bàn đạp phanh tự đổ khi va chạm, camera lùi, 2 túi khí an toàn, khung xe RISE cứng vững, hệ thống mã hóa động cơ với khả năng chống trộm cao, móc gắn ghế an toàn dành cho trẻ em hay dây đai an toàn cho tất cả các ghế.

9. Bảng thông số kỹ thuật 

Xe Mitsubishi Attrage 2022 bản CVT có giá bán cao hơn bản MT 85 triệu. Vì thế dễ hiểu khi bản Attrage CVT được hãng trang bị thêm loạt trang bị hiện đại như đèn chiếu sáng LED hoàn toàn, đèn chiếu sương mù, nội thất bọc da sang trọng, điều hoà tự động, màn hình cảm ứng 6.8 inch tương thích Apple Carplay & Android Auto,….

Với việc cao hơn bản CVT 25 triệu đồng, dòng CVT Premium được bổ sung thêm một số trang bị an toàn hiện đại như: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử,

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2022 cụ thể

Thông số  Attrage MT 2022 Attrage CVT 2022 Attrage CVT Premium 2022
Động cơ
Kiểu động cơ 1.2L MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection)
Dung tích xi lanh (cc) 1.193
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 78 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 100 @ 4.000
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động vô cấp CVT INVECS-III
Kiểu dẫn động Cầu trước
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) 42
Hệ thống treo Trước Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Sau Thanh xoắn
Mâm/lốp Mâm hợp kim, 185/55R15
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước tổng thể (mm) 4.305 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.445/1.430
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4,8
Trọng lượng không tải (kg) 875 905
Tổng trọng lượng (kg) 1.330 1.350
Số chỗ ngồi 5
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Halogen phản xạ đa hướng LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu Cùng màu với thân xe, chỉnh điện Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Viền chrome Viền đỏ
Gạt mưa tự động Không
Đèn phanh LED lắp trên cao
Cánh lướt gió đuôi xe Không
Ăng ten Vây cá
Nội thất
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng bọc da
Cần số bọc da
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống điều khiển hành trình
Điều hòa không khí Chỉnh tay Tự động
Lọc gió điều hòa
Khóa cửa trung tâm
Tay nắm cửa trong Cùng màu nội thất Mạ crom
Cửa kính điều khiển điện Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thống âm thanh CD Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto Không
Hệ thống loa 2 4
Chất liệu ghế Nỉ Da
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng
Bệ tì tay dành cho người lái Không
Tựa đầu hàng ghế sau 3
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly Không
An toàn
Túi khí 2
Căng đai tự động
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
Móc ghế an toàn trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh
Khóa cửa từ xa
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Khởi hành ngang dốc Không
Cân bằng điện tử Không

10. Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage giá bao nhiêu?

Giá niêm yết của xe oto Mitsubishi Attrage dao động từ 375 triệu đồng đến 485 triệu đồng tùy phiên bản. Ngoài ra, giá lăn bánh xe dao động trong khoảng 421 -> 572 triệu đồng phụ thuộc phiên bản và tỉnh thành khách hàng mua xe.

Xe Mitsubishi Attrage có mấy phiên bản?

Mitsubishi Attrage cos 3 phiên bản đang được phân phối là là Mitsubishi Attrage MT, Mitsubishi Attrage CVT, và Mitsubishi  Attrage CVT Premium. Trong đó, bản CVT có nhiều tính năng đáng chú ý hơn bản MT như: sử dụng chìa khóa thông minh, hệ thống điều khiển hành trình và đèn sương mù.

Mitsubishi Attrage 2022 là mẫu sedan 5 chỗ hạng B hiếm hoi nhận được chứng nhận an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Do đó nếu khách hàng cân nhắc sắm một chiếc ô tô hạng B thì đây là mẫu xe đáng xem xét với 2 kiểu số sàn và số tự động vô cấp cho bạn lựa chọn.


Video tham khảo: Xe Mittsubishi Attrage (nguồn: Youtube)

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *