Nhu cầu đi du lịch gia đình ngày càng phổ biến do đó việc sở hữu một chiếc xe 16 chỗ phục vụ cho việc du lịch ngày càng cần thiết. Trên thị trường xe ô tô hiện nay, giữa các hãng xe có sự cạnh tranh rất khốc liệt, đặc biệt là dòng xe du lịch 16 chỗ. Để giúp các bạn tìm hiểu và chọn cho gia đình một chiếc xe phù hợp nhất, mời các bạn cùng theo dõi phân tích của Chợ Xe 365 sau đây.
Mercedes-Benz Sprinter
Khi nói đến dòng xe 16 chỗ không thể không kể đến dòng xe Mercedes-Benz Sprinter. Đây là dòng xe có lịch sử khá lâu đời, được sản xuất bởi tập đoàn Daimler AG của Đức. Kích thước xe Mercedes 16 chỗ này khá rộng rãi, với kích thước tổng thể lần lượt là 5.640 x 1.922 x 2.365 mm (dài x rộng x cao).

Sở hữu kích thước khá lý tưởng cho dòng xe du lịch 16 chỗ nên Mercedes-Benz Sprinter thu hút được rất nhiều khách hàng yêu thích sự rộng rãi bởi không gian nội thất khá thoáng đãng. Khi hành khách ngồi trên xe và mang theo hành lý hoặc những đồ vật kích thước lớn đều dư dả không gian, không có cảm giác chật chội bí bách.
Thông số kỹ thuật của Mercedes-Benz Sprinter như sau:
Nhãn hiệu |
Mercedes |
Số chỗ ngồi/ nằm |
16 |
Số cửa |
4 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2.150 |
Dung tích bình xăng (lít) |
75 |
Loại nhiên liệu |
DIESEL |
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) |
5640x1922x2365 |
Hộp số |
5 số sàn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
7 |
Cỡ lốp |
225/70 R15 |
Tính năng |
Vận chuyển hành khách. |
Tiện nghi |
– Nội thất Da cao cấp. AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa. – Điều hoà nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế. – Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay. |
Màu xe |
Nhiều Màu |
Xuất xứ |
Linh kiện Nhập Khẩu (CKD) – Lắp Ráp Việt Nam |
Toyota Hiace
Toyota là hãng xe rất quen thuộc với khách hàng Việt Nam. Đối với dòng xe 16 chỗ, hãng xe Nhật Bản mang đến dòng xe Toyota Hiace với thiết kế gây ấn tượng, các điểm độc đáo nổi trội thu hút sự yêu thích của khách hàng đồng thời trở thành sự lựa chọn hoàn hảo hiếm có ở dòng xe thương mại tại Việt Nam.

Kích thước tổng thể của xe lần lượt là 5380 x 1880 x 2285 mm (dài x rộng x cao). Có thể thấy chiều rộng của xe khá khiêm tốn khi so sánh với các hãng xe khác trên thị trường. Tuy nhiên thiết kế của xe rất độc đáo đem lại hiệu quả không gian tối ưu, giúp hành khách không cảm thấy ngột ngạt khi ngồi trên xe.
Đặc biệt với phiên bản Hiace 2018 trang bị thêm 2 ghế ngồi ở hàng đầu thuận tiện cho việc ngồi trên xe ngắm cảnh cũng như mang đến cảm giác thoải mái cho hành khách khi ngồi xe đường dài. Các ghế từ hàng thứ 2 trở đi đều là ghế độc lập, có thể điều chỉnh ngả ra sau giúp người ngồi trong thoải mái hơn nhiều.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hiace như sau:
Thông số kích thước |
Động cơ dầu |
Động cơ xăng |
Nhãn hiệu |
Toyota |
|
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) |
5380 x 1880 x 2285 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3110 |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
1655/1650 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
180 |
185 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.2 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
2170 – 2190 |
1975 – 2075 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
3250 |
3300 |
Loại động cơ |
1KD-FTV (3.0L) |
2TR-FE (2.7L) |
Số xy lanh |
4 |
|
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng |
|
Dung tích xy lanh (cc) |
2982 |
2694 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Xăng |
Loại nhiên liệu |
Dầu |
Gasoline |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
100 (142)/3600 |
111 (149) / 4800 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
300/1200-2400 |
241 / 3800 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Euro 4 |
Chế độ lái |
Không có |
|
Hệ thống truyền động |
Dẫn động cầu sau/RWD |
|
Hộp số |
Số sàn 5 cấp/5MT |
|
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép |
|
Hệ thống treo sau |
Nhíp lá |
|
Trợ lực tay lái |
Thủy lực |
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
Không có |
|
Loại vành |
Thép |
|
Kích thước lốp |
195/R15 |
|
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt 15″ |
|
Phanh sau |
Tang trống |
Ford Transit
Dòng xe 16 chỗ không thể thiếu thương hiệu Ford. Mẫu xe nước Mỹ này đang là dòng xe du lịch nổi tiếng hiện nay được số đông khách hàng hâm mộ ô tô Mỹ ưa chuộng. Ford Transit có kích thước tiêu chuẩn của các loại xe thương mại Châu Âu với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5780 x 2000 x 2360 mm.

Xe sở hữu thiết kế mạnh mẽ và chắc chắn bên ngoài, đồng thời khoang nội thất bên trong rất sang trọng và siêu tiện nghi, đem đến cho hành khách trải nghiệm ngồi xe hoàn hảo nhất. Điểm tuyệt vời là khoảng cách giữa các ghế ngồi đủ rộng rãi tạo cảm giác thoải mái nhất khi ngồi xe đường dài.
Là dòng xe dành cho du lịch nên việc đáp ứng nhu cầu ngồi lâu của hành khách phải hoàn hảo. Ford Transit hoàn toàn làm được điều này khi trang bị dây đai an toàn và tựa đầu ở mỗi ghế. Các hàng ghế thứ 2, 3 và 4 có thể điều chỉnh ngả ra sau phù hợp cho hành khách ngồi lâu khi đi du lịch đường dài.
Thông số kỹ thuật của Ford Transit như sau:
Nhãn hiệu |
Ford |
Số ghế |
16 chỗ |
Số cửa |
4 cửa |
Loại động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2,4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích |
2402 (cc) |
Nhiên liệu |
Dầu diesel |
Kích thước |
5780 x 2000 x 2360 |
Hộp số |
số sàn 6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
7 (lít/100km) |
Tính năng |
Vận chuyển |
Tiện nghi |
– Nội thất Da cao cấp. AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa. – Điều hoà nhiệt độ, ghế lái 6 hướng có tựa tay. |
Màu xe |
Nhiều Màu (trắng, bạc…) |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
Hyundai Solati
Hyundai Solati lấy ưu thế về kích thước chinh phục khách hàng nên mẫu xe 16 chỗ này có kích thước vượt xa các đối thủ khác với vẻ bề thế và sang chảnh hơn hẳn. Kích thước xe 6.195 x 2.038 x 2.760 mm (dài x rộng x cao), có chiều dài hơn 415 mm và chiều rộng hơn 308 mm so với các hãng xe khác.

Khách hàng mục tiêu của mẫu xe này là những người thích sự rộng rãi, thoáng mát khi ngồi trên xe. Và với kích thước nổi bật như trên, Hyundai Solati hoàn toàn làm hài lòng các khách hàng của mình.
Không chỉ thích hợp cho gia đình đi du lịch, Hyundai Solati còn rất tiện dụng khi phù hợp với việc vận chuyển các đồ vật cồng kềnh bất tiện.
Nhìn chung kích thước xe Hyundai Solati 16 chỗ trên thị trường ô tô hiện nay có thể đáp ứng nhu cầu khách hàng cần một chiếc xe không gian rộng rãi, sự thoải mái và tiện nghi khi ngồi trên xe của hãng.
Thông số kỹ thuật Hyundai Solati như sau:
Nhãn hiệu |
Hyundai |
Kích thước (mm) |
6.195mm x 2.038mm x 2.760 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.670mm |
Dài |
3.780mm |
Rộng |
1.795mm |
Cao |
1.955mm. |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
175mm |
Vết bánh trước |
1.712 (mm) |
Vết bánh sau |
1.718 (mm) |
Động cơ |
D4CB (Tiêu chuẩn khí thải Euro 4) |
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, phun |
Dung tích xi lanh |
dầu điện tử |
Đường kính x Hành trình piston |
2497 cc |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
91 x 96 (mm) |
Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay |
170 (PS)/3600 (vòng/phút) |
TRUYỀN ĐỘNG |
422 N.m /1500 – 2500 (vòng/phút) |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
Hộp số |
Dymos, vỏ nhôm (06 số tiến + 01 số lùi) |
Tỷ số truyền cầu |
3.917 |
Đường kính x Hành trình (mm) |
91 x 96 (mm) |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) |
170 (PS)/3600 (vòng/phút) |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
422 N.m /1500 – 2500 (vòng/phút) |
Hy vọng thông qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về các dòng xe 16 chỗ hiện nay để đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình. Hãy liên hệ với Chợ Xe 365 để được tư vấn chi tiết về kích thước, giá bán các loại xe du lịch 16 chỗ cho gia đình bạn nhé.